DictionaryForumContacts

   
A à  B CĐ E Ê G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y   >>
Terms for subject Proverb (101 entries)
a một cây làm chẳng nên non один в поле не воин
ai cố tìm thì người ấy được may на ловца и зверь бежит
bá nhân bá tính кто любит попа, кто попадью, кто попову дочку
bạn bè hiểu nhau trong cơn hoạn nạn друзья познаются в беде
bày mươi còn học bày mươi mốt век живи — век учись
bĩ cực thái lai нет худа без добра
bọn tàn ác không hại lẫn nhau ворон ворону глаз не выклюет
bụng đói thì tai đỉếc соловья баснями не кормят
buổi tối nghĩ sai утро вечера мудренее
cả thuyền cà sóng большому кораблю большое плавание
cha chung không ai khóc у семи нянек дитя без глазу
cha nào, con ấy яблоко от яблони недалеко падает
chết đuối vớ cọng rơm утопающий и за соломинку хватается
chết đuối vớ phải bọt утопающий и за соломинку хватается
chim bị đạn sợ làn cây cong пуганая ворона и куста боится
chín sự lành худой мир лучше доброй ссоры
chơi dao có ngày đứt tay сколько верёвочке не виться, а концу быть
chưa làm được chớ vội khoe не говори гоп, пока не перескочишь
chưa làm được chớ vội khoe не говори гоп, пока не перепрыгнешь
có loài hổ báo trên non, để đàn nai hoẵng chẳng còn nhởn nhơ на то и щука в море, чтоб карась не дремал