Vietnamese | Russian |
anh cứ làm như thế như vậy, thế! | сделайте так! |
anh hãy làm như đã bảo anh! | делайте, как вам велено! |
anh không nên làm như vậy! | зря вы это! |
anh làm như thế đề làm gì? | охота вам? |
anh làm như thế đề làm gì? | что вам за охота? |
chúng ta phải đi xa như vậy để làm gì! | куда нам ехать в такую даль! |
cái đó không phải làm như thế | это не так делается (như vậy) |
hay nhỉ lạ thật, sao nó làm như vậy? | интересно, почему он так сделал? |
hành động như vậy không ra làm sao cả | так поступать не годится |
không nên làm như vậy | так не должно поступать |
không thề ngờ được là anh lại làm như thế | это совсем на вас не похоже |
lần sau không được làm như thế nữa! | чтобы этого больше не было! |
làm bộ như | строить из себя (кого-л., ai) |
làm bộ như | представлять (изображать, копировать) |
làm bộ như | построить из себя (кого-л., ai) |
làm bộ như | представить (изображать, копировать) |
làm bộ như người ngây dại | разыграть простачка |
làm bộ như bắt chước người điên | представлять сумасшедшего |
làm cái gì dễ như chơi | разыграть что-л. как по нотам (dễ như bỡn) |
làm dễ như bỡn | брать голыми руками |
làm như | представлять (изображать, копировать) |
làm như | сойти |
làm như | сходить |
làm như | представить (изображать, копировать) |
làm như thuở trước | тряхнуть стариной |
làm như thế thật là xấu | нехорошо так поступать (thật là không tốt) |
làm như thời trẻ | тряхнуть стариной |
làm như ở nhà mình | распорядиться как у себя дома |
làm như ở nhà mình | распоряжаться как у себя дома |
làm sao lại có thể này ra cái ý ngông kỳ lạ như vậy! | придёт же в голову такая фантазия! |
làm việc như trâu ngựa | работать как вол |
làm việc đó thì dễ như bỡn | не стоило никакого труда сделать это |
lẽ nào lại có thế làm như thế? | разве можно? |
mày làm như tuồng mày không biết | будто ты сам не знаешь |
mày làm ra vẻ như mày không biết | будто ты сам не знаешь |
những sai lầm như thế thường gặp | такие ошибки часто встречаются (thường thấy, thường có) |
như thế thì quá lắm! | это уже слишком! |
nó làm việc này dễ như bỡn | он делает это играючи |
nó muốn thế nào thì cứ làm như vậy | пусть делает, как хочет |
nó thi chỉ có thề làm những điều tầm bậy như thế thôi | от него только этого и можно было ожидать |
nó đã làm đúng như vậy | так он и сделал |
nó đến làm ra bộ như để làm việc | он пришёл якобы для того, чтобы работать |
sao anh dám làm như thế! | как вы смеете! |
sao anh phải làm như thế? | охота вам? |
sao anh phải làm như thế? | что вам за охота? |
tôi đành phải phải làm như vậy | мне пришлось это сделать |
từ nay về sau đừng làm như vậy! | вперёд этого не делай! |
đáng lẽ phải làm như thế từ lâu cơ! | давно бы так! |
đáng lẽ phải làm như thế từ lâu ròi! | давно бы так! |
đừng làm theo ý mình chớ tự thị tự tác, cứ làm như người ta dặn | не умничай, делай как велят |
đừng làm điều nhàm nhí như vậy! | брось эти глупости! |