Vietnamese | Russian |
bệnh tật đã làm hao mòn suy yếu, sa sút sức khỏe của ông ấy | болезнь подточила его силы |
con gái cùa ông ấy đã đến thi | у него дочь - невеста |
danh tiếng ông ấy là một nhà hùng biện tuyệt vời đã đươc xác nhận chắc chắn | за ним упрочилась слава прекрасного оратора |
khi chúng tôi đến thì ông ấy đã đi ròi | когда мы пришли, он уже уехал |
mọi ngưòi đã từ giã rời khỏi ông ấy | его все покинули |
những ước mơ của ông ấy đã được thực hiện | его мечты претворились в жизнь |
sức khỏe của ông ấy đã suy sút | его здоровье пошатнулось |
ông ấy bị xúc động vì những điều đã nghe | он был потрясён тем, что услышал |
ông ấy đã ngoài đã trên bốn mươi rồi | ему перевалило за сорок |
ông ấy đã ngoài năm mươi tuồi | ему пятьдесят лет с хвостиком |
ông ấy đã ngoại ngũ tuần | ему пятьдесят лет с хвостиком |
ông ấy đã ngoại tứ tuần | он перешагнул за сорок |
ông ấy đã phái hai chiến sĩ đi trinh sát | он послал двух бойцов в разведку (điều tra, dò xét) |
ông ấy đã phát biểu cuối cùng | он выступил после всех (sau cùng, sau mọi người) |
ông ấy đã qua đời | он умер (chết, từ trần, tạ thế) |
ông ấy đã qua đời | его уже нет на свете (từ trần, tạ thế, mất, chết) |
ông ấy đã trờ thành một nhà bác học lớn | он вырос в крупного учёного |
ông ấy đã vượt qua đã đi xe hai trăm cây số trong năm giờ | двести километров он проехал за пять часов |
đã đến lúc ông ấy không còn có thể nín nhịn được nữa | чаша его терпения переполнилась |