Russian | Vietnamese |
быть при всех регалиях | đeo hết tất cà huân chương và huy chương |
быть при деньгах | có tiền |
быть при смерти | lúc lâm chung |
быть при смерти | đang hấp hối |
делать весёлую мину при плохой игре | cười rơi nước mắt |
делать хорошую мину при плохой игре | cười rơi nước mắt |
дети находятся при матери | các con ờ với mẹ |
его бросает в дрожь при одной мысли об этом | chỉ một ý nghĩ về việc ấy cũng làm nó rởn cả người |
мы тут ни при чём | trong việc này chúng tôi chẳng có lỗi gì cà |
мы тут ни при чём | chúng tôi chẳng dính dấp gì đến chuyện việc, điều này cả |
наплакаться при прощании | khi chia tay khóc như mưa |
наплакаться при прощании | khóc sướt mướt lúc tiễn biệt |
ни при каких обстоятельствах | dù trong hoàn cảnh tinh hình nào cũng không |
ни при каких обстоятельствах | bất kỳ tình huống hoàn cảnh, trường hợp nào cũng không |
ни при каких условиях | dù trong bất kỳ hoàn cành nào |
ни при каких условиях | dù bất cứ tình hình nào |
ни при чём | không có tội gì cả |
ни при чём | chẳng có lỗi gì cả |
он повредил себе ногу при падении | nó bị ngã hỏng què chân |
он сказал это при мне | nó nói điều đó khi có mặt tôi |
оставаться при своём мнении | vẫn giữ không thay đồi ý kiến của mình |
остаться ни при чём | chằng xơ múi gì cả |
остаться ни при чём | xôi hỏng bỏng không |
остаться ни при чём | chẳng ăn thua gì cà |
остаться ни при чём | chẳng được gì cả |
остаться при пиковом интересе | trắng tay |
остаться при пиковом интересе | thất bại |
остаться при своём мнении | vẫn giữ không thay đồi ý kiến của mình |
при ближайшем рассмотрении | khi xem xét thật sát |
при ближайшем рассмотрении | khi khảo sát thật kỹ càng |
при ближайшем рассмотрении | sau khi xem xét sát sao |
при ближайшем участии | với sự tham gia trực tiếp của (кого-л., ai) |
при всём его желании | mặc dù nó rất muốn nhưng... |
при всём моём уважении к вам | mặc dù tôi rất kính trọng anh nhưng... |
при всём том | nhưng được cái là |
при всём том | thế nhưng |
при входе в помещение | ở lối vào nhà |
при дворе | trong triều đình dưới triều của (кого-л., ai) |
при дороге | bên cạnh, gần, ven, ở bên, ở cạnh đường |
при его жизни | hồi mồ ma ông ấy |
при его жизни | lúc cụ ấy còn sống |
при его жизни | hồi sinh thời của ông ấy |
при желании | nếu muốn |
при закрытых дверях | trong nội bộ |
при закрытых дверях | bí mật |
при закрытых дверях | kín |
при закрытых дверях | họp kín |
при известных условиях | với những điều kiện nhất định |
при исполнении служебных обязанностей | khi thừa hành công vụ |
при исполнении служебных обязанностей | lúc thực hiện nhiệm vụ công tác |
при коммунизме | dưới chế độ chủ nghĩa cộng sản |
при лунном свете | dưới ánh trăng |
при наличии денег | nếu khi có tiền |
при наличии кворума | nếu khi có đủ số đại biểu hợp lệ |
при одном напоминании о... | chỉ mới nhắc đến... thì... |
при определённых условиях | trong những hoàn cành nhất định (nào đấy, nào đó) |
при открытых дверях | công khai |
при первой возможности | ...ngay khi có điều kiện |
при первой возможности | khi có điều kiện thì... ngay |
при первой возможности | ngay khi có dịp tốt (cơ hội, điều kiện) |
при переходе улицы | khi lúc, trong khi, trong lúc đi qua đường |
при переходе улицы... | khi đi qua đường... |
при полной боевой выкладке | mang đầy đù trang bị chiến đấu |
при помощи чего-л. | bằng cách bằng phương tiện (gì) |
при помощи | do nhờ, bằng cái (чего-л., gì) |
при помощи друзей | nhờ bạn bè giúp đỡ |
при помощи друзей | nhờ với sự giúp đỡ của bạn bè |
при последнем издыхании | khi sắp chết |
при посредстве | thông qua cái (чего-л., gì) |
при посредстве | nhờ cái (чего-л., gì) |
при посредстве | nhờ (кого-л., ai) |
при посредстве | nhờ sự giúp đỡ cùa (кого-л., ai) |
при посторонних | lúc có mặt người lạ |
при посторонних | khi có người ngoài |
при расставании | khi chia tay (từ biệt, chia ly, ly biệt) |
при свете | dưới ánh sáng của cái (чего-л., gì) |
при свете луны | dưới bóng trăng |
при свете луны | dưới ánh trăng |
при свете свечи | dưới ánh sáng của ngọn nến |
при свете свечи | dưới ánh nến |
при случае | gặp dịp |
при случае | khi cỏ dịp |
при случае | nếu có dịp |
при случае | khi gặp cơ hội |
при Совете Министров СССР | trực thuộc Hội đồng Bộ trường Liên-xô |
при содействии | với sự giúp đỡ cùa (кого-л., ai) |
при спуске развилась большая скорость | khi xuống dốc thì tốc độ đã tăng lên rất lớn |
при станции | cạnh gần, ở cạnh, ở gần ga |
при существующих условиях | trong những điều kiện hiện có |
при таких обстоятельствах | trong hoàn cành tình hình, những trường hợp như thế |
при умении всё можно сделать | có kỹ năng thì cái gì cũng làm được |
при условии | với điều kiện |
при условии, что... | với điều kiện là... |
при участии | có sự tham gia tham dự của (кого-л., ai) |
при царе Горохе | ngày xửa ngày xưa |
при четырёх воздержавшихся | có bốn người bò phiếu trắng (không biểu quyết) |
при этом | hơn nữa |
при этом | thêm vào đó |
при этом | mà lại |
при этом | đòng thời |
разбег при взлёте | lấy đà khi cất cánh |
разбег при взлёте | sự lấy đà khi bay lên |
состоять при | hầu cận (ком-л., ai) |
состоять при | giúp việc cho (ком-л., ai) |
состоять при | phục vụ (ком-л., ai) |
трепетать при мысли | run sự hoảng sợ khi nghĩ đến điều (о чём-л., gì) |
у него все деньги при себе | nó có mang theo tất cả tiền |
уцелеть при пожаре | thoát chết sống sót trong cơn hỏa hoạn |
читать при дневном свете | đọc trong ánh sáng ban ngày |
ясли при заводе | nhà trẻ trực thuộc nhà máy |